Trẻ em nên đến phòng khám nha khoa ngay từ giai đoạn răng sữa để được thăm khám ban đầu, chăm sóc và phòng ngừa các bệnh về răng miệng. Bên cạnh đó, việc chỉnh nha sớm giúp phòng ngừa tình trạng răng và hàm mọc lệch lạc ở trẻ sau này.
Theo từng giai đoạn tuổi của trẻ, hệ răng sữa, rồi đến hệ răng hỗn hợp cần phải được bảo vệ đúng cách để trẻ có sức khỏe răng miệng tốt. Đây là nền tảng để trẻ phát triển tốt thể chất và tinh thần.
Với các dịch vụ Nha khoa trẻ em tại nha khoa Song Đức như: khám răng trẻ em định kỳ, trám & nhổ răng sữa, chỉnh nha sớm… sẽ đảm bảo phòng ngừa các bệnh răng miệng, mang lại nụ cười xinh tươi nhất cho trẻ.
Các dịch vụ Nha khoa trẻ em tại Nha khoa Song Đức
- Nhận diện, tư vấn những vấn đề sai lệch về răng và hàm ở trẻ do nhiều nguyên nhân: sâu răng, mất răng sữa sớm, các tật xấu mút tay, mút môi, do chấn thương…
- Chăm sóc hệ răng sữa, hướng dẫn thói quen đánh răng sau ăn và trước khi đi ngủ cho trẻ.
- Chăm sóc hệ răng hỗn hợp, nhổ hướng dẫn thay răng sữa đúng lúc.
- Chỉnh nha phòng ngừa nếu phát hiện lệch lạc ở giai đoạn răng hỗn hợp.
Nha khoa Song Đức trân trọng gởi đến quí khách hàng bảng giá dịch vụ tham khảo và chân thành cảm ơn sự tin tưởng, ủng hộ trong thời gian qua.
Bảng giá Răng sứ
Sứ Nacera
(Bảo hành 5 năm)
6.000.000/Răng
Toàn sứ Cercon
(Bảo hành 5 năm)
5.000.000/Răng
Toàn sứ Zirconia
(Bảo hành 5 năm)
4.000.000/Răng
Răng sứ Veneer
(Bảo hành 5 năm)
6.000.000/Răng
Sứ sườn kim loại - đắp sứ Vita
(Bảo hành 5 năm)
2.500.000/Răng
Inlay sứ
(Bảo hành 5 năm)
4.000.000/Răng
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Khám và tư vấn | Miễn phí |
X quang quanh chóp kỹ thuật số | 50.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Lấy vôi răng | 300.000 – 500.000 |
Nạo túi nha chu | 300.000/Răng |
Cắt nướu thẩm mỹ | 1.000.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Răng vĩnh viễn | 1.000.000/Răng |
Răng khó cần chia chân, răng khôn | 2.000.000 – 3.000.000/Răng |
Cắt nạo chóp | 2.000.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Trám thẩm mỹ composite | 300.000 – 500.000/Răng |
Chữa tủy – nội nha | |
Điều trị tủy răng vĩnh viễn (bao gồm chi phí trám, chụp X-quang) | 1.500.000/Răng |
Chốt kim loại | 300.000/Răng |
Chốt sợi | 800.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Tẩy trắng tại phòng | 2.500.000 |
Tẩy trắng tại nhà | |
1 cặp máng tẩy + 4 ống thuốc |
1.400.000 |
1 cặp máng tẩy + 6 ống thuốc |
1.800.000 |
Thuốc mua lẻ từng ống |
200.000/Ống |
Làm 1 cặp máng tẩy |
800.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Răng nhựa (Việt Nam) | 300.000/Răng |
Răng nhựa (USA) | 400.000/Răng |
Răng Composite | 500.000/Răng |
Hàm tháo lắp nhựa dẻo (chưa tính răng) | 3.000.000/Hàm |
Hàm khung Cr – Co (chưa tính răng) | 3.000.000/Khung |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Implant Nobel Biocare (USA) | Liên hệ |
Implant Tekka (Pháp) | |
Implant kontact (Pháp) | 22.000.000/đơn vị |
Implant MIS (Đức) | 22.000.000/đơn vị |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Mắc cài kim loại thường | |
Một hàm | 20.000.000 – 25.000.000 |
Hai hàm |
35.000.000 – 45.000.000 |
Mắc cài kim loại tự buộc | |
Một hàm |
30.000.000 |
Hai hàm |
45.000.000 – 55.000.000 |
Mắc cài sứ thường | |
Một hàm | 25.000.000 – 30.000.000 |
Hai hàm |
45.000.000 – 50.000.000 |
Mắc cài sứ tự buộc | |
Một hàm |
40.000.000 |
Hai hàm |
60.000.000 – 65.000.000 |