Tẩy trắng răng
Có 2 cách: tẩy trắng răng tại nhà, hoặc tẩy trắng răng tại phòng nha.
Tẩy trắng răng tại nhà
Cần có dụng cụ mang thuốc tẩy gọi là máng tẩy trắng và thuốc tẩy nồng độ từ 10%- 15%. Quy trình tẩy trắng răng tại nhà như sau
- Khi đến đến phòng khám nha khoa, Bác sĩ sẽ lấy dấu cung răng của bạn. Sau đó, bạn sẽ được ép 1 cặp máng tẩy. Máng tẩy tương ứng với từng cá nhân khác nhau, không có máng làm sẵn dùng chung.
- Bác sĩ sẽ hướng dẫn bạn cách bỏ thuốc vào máng và mang máng tẩy.
- Tại nhà, mỗi ngày bạn mang thuốc từ 1-2h. Không ăn uống trong khi mang máng tẩy.
- Tự tháo máng tẩy, rửa sạch máng tẩy để sử dụng cho lần sau. Đánh sạch răng sau mỗi lần mang thuốc.
- Mỗi đợt mang thuốc khoảng từ 4-6 ống, thực hiện trong khoảng 7-10 ngày.
Tẩy trắng răng tại nha khoa Song Đức
Quá trình tẩy trắng răng được thực hiện tại phòng khám nha khoa. Nồng độ thuốc tẩy cao hơn thuốc tẩy sử dụng tại nhà.
- Bác sĩ sẽ che chắn nướu của bạn bằng vật liệu che nướu để bảo vệ nướu trong quá trình tẩy.
- Thuốc tẩy được đặt lên mặt ngoài của răng và được kích hoạt bằng đèn tẩy trắng chuyên biệt.
- Quá trình tẩy kéo dài khoảng 45 phút- 1h.
- Bạn có thể được khuyên tẩy thêm bằng cách mang máng tẩy trắng tại nhà trong 2-3 ngày sau khi tẩy tại phòng.
Lựa chọn phương pháp tẩy trắng răng tùy thuộc vào thảo luận giữa bạn và bác sĩ, dựa trên màu răng gốc của bạn, chi phí thực hiện và kỳ vọng mức độ thay đổi màu răng.
Chúc bạn có nụ cười trắng sáng!
Nha khoa Song Đức trân trọng gởi đến quí khách hàng bảng giá dịch vụ tham khảo và chân thành cảm ơn sự tin tưởng, ủng hộ trong thời gian qua.
Bảng giá Răng sứ
Sứ Nacera
(Bảo hành 5 năm)
6.000.000/Răng
Toàn sứ Cercon
(Bảo hành 5 năm)
5.000.000/Răng
Toàn sứ Zirconia
(Bảo hành 5 năm)
4.000.000/Răng
Răng sứ Veneer
(Bảo hành 5 năm)
6.000.000/Răng
Sứ sườn kim loại - đắp sứ Vita
(Bảo hành 5 năm)
2.500.000/Răng
Inlay sứ
(Bảo hành 5 năm)
4.000.000/Răng
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Khám và tư vấn | Miễn phí |
X quang quanh chóp kỹ thuật số | 50.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Lấy vôi răng | 300.000 – 500.000 |
Nạo túi nha chu | 300.000/Răng |
Cắt nướu thẩm mỹ | 1.000.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Răng vĩnh viễn | 1.000.000/Răng |
Răng khó cần chia chân, răng khôn | 2.000.000 – 3.000.000/Răng |
Cắt nạo chóp | 2.000.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Trám thẩm mỹ composite | 300.000 – 500.000/Răng |
Chữa tủy – nội nha | |
Điều trị tủy răng vĩnh viễn (bao gồm chi phí trám, chụp X-quang) | 1.500.000/Răng |
Chốt kim loại | 300.000/Răng |
Chốt sợi | 800.000/Răng |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Tẩy trắng tại phòng | 2.500.000 |
Tẩy trắng tại nhà | |
1 cặp máng tẩy + 4 ống thuốc |
1.400.000 |
1 cặp máng tẩy + 6 ống thuốc |
1.800.000 |
Thuốc mua lẻ từng ống |
200.000/Ống |
Làm 1 cặp máng tẩy |
800.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Răng nhựa (Việt Nam) | 300.000/Răng |
Răng nhựa (USA) | 400.000/Răng |
Răng Composite | 500.000/Răng |
Hàm tháo lắp nhựa dẻo (chưa tính răng) | 3.000.000/Hàm |
Hàm khung Cr – Co (chưa tính răng) | 3.000.000/Khung |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Implant Nobel Biocare (USA) | Liên hệ |
Implant Tekka (Pháp) | |
Implant kontact (Pháp) | 22.000.000/đơn vị |
Implant MIS (Đức) | 22.000.000/đơn vị |
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Mắc cài kim loại thường | |
Một hàm | 20.000.000 – 25.000.000 |
Hai hàm |
35.000.000 – 45.000.000 |
Mắc cài kim loại tự buộc | |
Một hàm |
30.000.000 |
Hai hàm |
45.000.000 – 55.000.000 |
Mắc cài sứ thường | |
Một hàm | 25.000.000 – 30.000.000 |
Hai hàm |
45.000.000 – 50.000.000 |
Mắc cài sứ tự buộc | |
Một hàm |
40.000.000 |
Hai hàm |
60.000.000 – 65.000.000 |